tỉnh Tứ Xuyên

GPTKB entity

Statements (52)
Predicate Object
gptkbp:instanceOf gptkb:province
đơn vị hành chính cấp tỉnh của Trung Quốc
gptkbp:area 485.000 km²
gptkbp:areaCode 28
gptkbp:biển_số_xe gptkb:river
gptkbp:danh_lam_thắng_cảnh Cửu Trại Câu
Hoàng Long
Lạc Sơn Đại Phật
núi Nga Mi
gptkbp:density khoảng 170 người/km²
gptkbp:famousFor gấu trúc lớn
trà Tứ Xuyên
ẩm thực Tứ Xuyên
gptkbp:GDP khoảng 5,38 nghìn tỷ CNY (2022)
gptkbp:giáp_ranh gptkb:Trùng_Khánh
gptkb:Vân_Nam
gptkb:Tây_Tạng
Thanh Hải
Cam Túc
Quý Châu
Thiểm Tây
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#label tỉnh Tứ Xuyên
gptkbp:mainLanguage tiếng Trung Quan thoại
gptkbp:mã_hành_chính 510000
gptkbp:mã_ISO_3166-2 CN-SC
gptkbp:mã_UN/LOCODE gptkb:CNSIC
gptkbp:mã_vùng_điện_thoại_quốc_tế +86-28
gptkbp:ngày_thành_lập năm 1296 (dưới nhà Nguyên)
gptkbp:population khoảng 83 triệu (2020)
gptkbp:position Tây Nam Trung Quốc
gptkbp:postalCode 610000–619999
gptkbp:state gptkb:Trung_Quốc
gptkbp:sông_lớn gptkb:sông_Gia_Lăng
gptkb:sông_Mân
gptkb:sông_Dương_Tử
sông Tuo
gptkbp:số_huyện 183
gptkbp:số_thành_phố_trực_thuộc 18
gptkbp:số_thị_xã 17
gptkbp:terrain núi non, cao nguyên, đồng bằng
gptkbp:thủ_phủ gptkb:Thành_Đô
gptkbp:timezone UTC+8
gptkbp:اسم_آخر Xuyên
gptkbp:中文名 gptkb:四川省
gptkbp:主要民族 gptkb:Hán
gptkbp:少数民族 gptkb:Qiang
gptkb:Di
Hồi
Tạng
gptkbp:英文名 gptkb:Sichuan_Province
gptkbp:bfsParent gptkb:sông_Min
gptkbp:bfsLayer 7