gptkbp:instanceOf
|
khu vực
vùng địa lý
|
gptkbp:area
|
1,228,400 km²
|
gptkbp:autonomousRegionSince
|
1965
|
gptkbp:borderedBy
|
gptkb:Bhutan
gptkb:Myanmar
gptkb:Nepal
gptkb:Ấn_Độ
Khu tự trị Tân Cương
Tỉnh Thanh Hải
Tỉnh Tứ Xuyên
Tỉnh Vân Nam
|
gptkbp:capital
|
gptkb:Lhasa
|
gptkbp:climate
|
khí hậu cao nguyên
|
gptkbp:currency
|
Nhân dân tệ
|
gptkbp:dialCode
|
+86
|
gptkbp:ethnicGroup
|
người Tây Tạng
|
gptkbp:famousFor
|
gptkb:Himalaya
Cung điện Potala
Đức Đạt Lai Lạt Ma
|
gptkbp:governedBy
|
gptkb:Cộng_hòa_Nhân_dân_Trung_Hoa
|
gptkbp:highestPoint
|
Đỉnh Everest
|
gptkbp:historicalEvent
|
Cuộc nổi dậy Tây Tạng 1959
Trung Quốc kiểm soát Tây Tạng năm 1951
|
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#label
|
Tây Tạng
|
gptkbp:ISO_3166-2_code
|
CN-XZ
|
gptkbp:locatedIn
|
gptkb:Trung_Quốc
|
gptkbp:mountainRange
|
gptkb:Karakoram
gptkb:Himalaya
|
gptkbp:nickname
|
Nóc nhà thế giới
|
gptkbp:officialLanguage
|
tiếng Trung Quốc
tiếng Tây Tạng
|
gptkbp:officialName
|
Khu tự trị Tây Tạng
|
gptkbp:population
|
khoảng 3 triệu (2020)
|
gptkbp:religion
|
gptkb:Phật_giáo_Tây_Tạng
|
gptkbp:river
|
gptkb:Sông_Mekong
Sông Dương Tử
Sông Yarlung Tsangpo
|
gptkbp:timezone
|
UTC+8
|
gptkbp:UNESCOWorldHeritageSite
|
Cung điện Potala
Đền Jokhang
Đền Norbulingka
|
gptkbp:vehicleRegistrationCode
|
藏A
|
gptkbp:bfsParent
|
gptkb:Buddhism
|
gptkbp:bfsLayer
|
4
|