Địa Tạng Bồ Tát

GPTKB entity

Statements (30)
Predicate Object
gptkbp:instanceOf gptkb:Buddhism
gptkbp:appearsIn gptkb:Phật_giáo_Đại_thừa
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#label Địa Tạng Bồ Tát
gptkbp:ngày_vía 30 tháng 7 âm lịch
gptkbp:regardedAs vị Bồ Tát của người chết
vị Bồ Tát của trẻ em
vị Bồ Tát của địa ngục
gptkbp:relatedTo gptkb:Địa_Tạng_Kinh
cứu giúp chúng sinh đau khổ
cứu độ linh hồn người chết
gptkbp:symbolizes gậy tích trượng
viên ngọc như ý
gptkbp:được_biết_đến_với lời nguyện không thành Phật nếu địa ngục chưa trống
lời nguyện cứu độ chúng sinh trong địa ngục
gptkbp:được_mô_tả mặc áo cà sa
tay cầm tích trượng và ngọc như ý
đầu cạo trọc
gptkbp:được_thờ_tại nhiều chùa Phật giáo ở châu Á
gptkbp:được_tôn_kính_ở gptkb:Hàn_Quốc
gptkb:Nhật_Bản
gptkb:Trung_Quốc
gptkb:Việt_Nam
gptkbp:تسمى_أيضا gptkb:Ksitigarbha_Bodhisattva
gptkb:Kṣitigarbha
gptkb:Jijang_Bosal
gptkb:Jizō_Bosatsu
gptkbp:bfsParent gptkb:Kṣitigarbha_Bodhisattva
gptkb:Earth_Store_Bodhisattva
gptkb:Kṣitigarbha
gptkbp:bfsLayer 6