Statements (28)
| Predicate | Object |
|---|---|
| gptkbp:instanceOf |
gptkb:Buddhism
|
| gptkbp:appearsIn |
gptkb:Phật_giáo_Đại_thừa
|
| gptkbp:ngày_vía |
30 tháng 7 âm lịch
|
| gptkbp:regardedAs |
vị Bồ Tát của người chết
vị Bồ Tát của trẻ em vị Bồ Tát của địa ngục |
| gptkbp:relatedTo |
gptkb:Địa_Tạng_Kinh
cứu giúp chúng sinh đau khổ cứu độ linh hồn người chết |
| gptkbp:symbolizes |
gậy tích trượng
viên ngọc như ý |
| gptkbp:được_biết_đến_với |
lời nguyện không thành Phật nếu địa ngục chưa trống
lời nguyện cứu độ chúng sinh trong địa ngục |
| gptkbp:được_mô_tả |
mặc áo cà sa
tay cầm tích trượng và ngọc như ý đầu cạo trọc |
| gptkbp:được_thờ_tại |
nhiều chùa Phật giáo ở châu Á
|
| gptkbp:được_tôn_kính_ở |
gptkb:Hàn_Quốc
gptkb:Nhật_Bản gptkb:Trung_Quốc gptkb:Việt_Nam |
| gptkbp:تسمى_أيضا |
gptkb:Ksitigarbha_Bodhisattva
gptkb:Kṣitigarbha gptkb:Jijang_Bosal gptkb:Jizō_Bosatsu |
| gptkbp:bfsParent |
gptkb:Kṣitigarbha_Bodhisattva
|
| gptkbp:bfsLayer |
6
|
| https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#label |
Địa Tạng Bồ Tát
|