Statements (38)
Predicate | Object |
---|---|
gptkbp:instanceOf |
chiến tranh
|
gptkbp:bên_tham_chiến |
gptkb:Pháp
gptkb:Trung_Quốc gptkb:Liên_Xô gptkb:Hoa_Kỳ Việt Minh Khmer Issarak Lào Issara |
gptkbp:bắt_đầu |
19 tháng 12 năm 1946
|
gptkbp:cause |
Phong trào giải phóng dân tộc ở Đông Dương
|
gptkbp:diễn_biến_quan_trọng |
Chiến dịch Biên giới 1950
Chiến dịch Hòa Bình Chiến dịch Thượng Lào Chiến dịch Trung Lào Chiến dịch Tây Bắc Chiến dịch Điện Biên Phủ Chiến dịch Đông Xuân 1953–1954 |
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#label |
chiến tranh Đông Dương
|
gptkbp:kết_thúc |
20 tháng 7 năm 1954
|
gptkbp:location |
Đông Dương
|
gptkbp:lãnh_đạo_quân_đội_Pháp |
gptkb:Henri_Navarre
gptkb:Jean_de_Lattre_de_Tassigny gptkb:Raoul_Salan |
gptkbp:lãnh_đạo_quân_đội_Việt_Minh |
gptkb:Võ_Nguyên_Giáp
|
gptkbp:lãnh_đạo_Việt_Minh |
gptkb:Hồ_Chí_Minh
|
gptkbp:meaning |
kết thúc ách thống trị của Pháp ở Đông Dương
mở đầu cho phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á, châu Phi |
gptkbp:relatedTo |
gptkb:chiến_tranh_Việt_Nam
chiến tranh Campuchia chiến tranh Lào |
gptkbp:result |
gptkb:Hiệp_định_Genève_1954
Chia cắt Việt Nam tại vĩ tuyến 17 Pháp rút khỏi Đông Dương |
gptkbp:tổn_thất |
hàng trăm nghìn người chết
thiệt hại kinh tế lớn |
gptkbp:تسمى_أيضا |
chiến tranh Đông Dương lần thứ nhất
|
gptkbp:bfsParent |
gptkb:Hiệp_định_Genève_1954
|
gptkbp:bfsLayer |
8
|