Luật An ninh mạng

GPTKB entity

Statements (18)
Predicate Object
gptkbp:instanceOf luật pháp
gptkbp:cơ_quan_thông_qua gptkb:Quốc_hội_Việt_Nam
gptkbp:gây_tranh_cãi về quyền riêng tư và tự do ngôn luận
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#label Luật An ninh mạng
gptkbp:ngày_có_hiệu_lực 1 tháng 1 năm 2019
gptkbp:ngày_thông_qua 12 tháng 6 năm 2018
gptkbp:purpose bảo vệ trật tự, an toàn xã hội trên không gian mạng
bảo vệ an ninh quốc gia trên không gian mạng
gptkbp:quốc_gia_ban_hành gptkb:Việt_Nam
gptkbp:số_chương 7
gptkbp:số_điều 43
gptkbp:yêu_cầu doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trên mạng phải cung cấp thông tin người dùng khi có yêu cầu từ cơ quan chức năng
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trên mạng phải lưu trữ dữ liệu tại Việt Nam
gptkbp:điều_chỉnh hoạt động trên không gian mạng
quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân trên không gian mạng
gptkbp:được_quản_lý_bởi gptkb:Bộ_Công_an_Việt_Nam
gptkbp:bfsParent gptkb:Law_on_Cybersecurity
gptkbp:bfsLayer 6