Chiến tranh Triều Tiên (1950-1953)
GPTKB entity
Statements (49)
Predicate | Object |
---|---|
gptkbp:instanceOf |
chiến tranh
|
gptkbp:bên_tham_chiến |
gptkb:Bắc_Triều_Tiên
gptkb:Hàn_Quốc gptkb:Trung_Quốc gptkb:Liên_Xô gptkb:Hoa_Kỳ gptkb:Liên_Hợp_Quốc |
gptkbp:bắt_đầu |
25 tháng 6 năm 1950
|
gptkbp:cause |
chia cắt Triều Tiên sau Thế chiến II
|
gptkbp:di_sản |
chia cắt bán đảo Triều Tiên
khu phi quân sự Triều Tiên (DMZ) |
gptkbp:diễn_biến_chính |
Bắc Triều Tiên tấn công Hàn Quốc
Liên Hợp Quốc phản công Trung Quốc tham chiến chiến sự giằng co quanh vĩ tuyến 38 |
gptkbp:hiệp_định_đình_chiến |
Hiệp định đình chiến Triều Tiên
|
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#label |
Chiến tranh Triều Tiên (1950-1953)
|
gptkbp:impact |
chia cắt lâu dài bán đảo Triều Tiên
củng cố liên minh Mỹ - Nhật gia tăng căng thẳng Đông Á tàn phá nặng nề Triều Tiên tăng cường vai trò của Liên Hợp Quốc tạo tiền đề cho Chiến tranh Việt Nam |
gptkbp:không_sử_dụng |
vũ khí hạt nhân
|
gptkbp:kết_thúc |
27 tháng 7 năm 1953
|
gptkbp:location |
gptkb:Bán_đảo_Triều_Tiên
|
gptkbp:loại_vũ_khí_sử_dụng |
pháo binh
máy bay vũ khí bộ binh xe tăng |
gptkbp:lãnh_đạo_Bắc_Triều_Tiên |
Kim Nhật Thành
|
gptkbp:lãnh_đạo_Hoa_Kỳ |
gptkb:Harry_S._Truman
|
gptkbp:lãnh_đạo_Hàn_Quốc |
Lý Thừa Vãn
|
gptkbp:lãnh_đạo_Liên_Xô |
gptkb:Joseph_Stalin
|
gptkbp:lãnh_đạo_Trung_Quốc |
Mao Trạch Đông
|
gptkbp:relatedTo |
gptkb:Liên_Hợp_Quốc
Chiến tranh Lạnh Mỹ - Trung - Liên Xô |
gptkbp:result |
biên giới gần vĩ tuyến 38
đình chiến, không có hiệp ước hòa bình |
gptkbp:tên_tiếng_Hàn |
gptkb:한국전쟁
|
gptkbp:tên_tiếng_Nga |
gptkb:Корейская_война
|
gptkbp:tên_tiếng_Triều_Tiên |
조선전쟁
|
gptkbp:tính_chất |
chiến tranh ủy nhiệm thời Chiến tranh Lạnh
|
gptkbp:tổng_thương_vong |
khoảng 3 triệu người
|
gptkbp:中文名 |
gptkb:朝鲜战争
|
gptkbp:英文名 |
gptkb:Korean_War
|
gptkbp:bfsParent |
gptkb:Hàn_Quốc
|
gptkbp:bfsLayer |
5
|