gptkbp:instanceOf
|
国家
|
gptkbp:area
|
78.866 km²
|
gptkbp:biểu_tượng_quốc_gia
|
sư tử hai đuôi
|
gptkbp:capital
|
gptkb:Praha
|
gptkbp:chính_thể
|
cộng hòa nghị viện
|
gptkbp:continent
|
gptkb:châu_Âu
|
gptkbp:density
|
khoảng 134 người/km²
|
gptkbp:dãy_núi_lớn
|
dãy núi Krkonoše
|
gptkbp:emblem
|
Quốc huy Cộng hòa Séc
|
gptkbp:flag
|
🇨🇿
|
gptkbp:GDP
|
khoảng 320 tỷ USD (2023)
|
gptkbp:giáp_ranh
|
gptkb:Slovakia
gptkb:Đức
Ba Lan
Áo
|
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#label
|
Cộng hòa Séc
|
gptkbp:hệ_thống_lái_xe
|
bên phải
|
gptkbp:independenceDay
|
1 tháng 1 năm 1993
|
gptkbp:member
|
gptkb:NATO
gptkb:Liên_Hợp_Quốc
gptkb:Tổ_chức_Thương_mại_Thế_giới
Liên minh châu Âu
Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD)
|
gptkbp:mã_internet_quốc_gia
|
.cz
|
gptkbp:mã_quốc_gia_ISO
|
CZ
|
gptkbp:mã_xe_quốc_tế
|
CZ
|
gptkbp:mã_điện_thoại
|
+420
|
gptkbp:nationalAnthem
|
Kde domov můj
|
gptkbp:officialLanguage
|
tiếng Séc
|
gptkbp:officialName
|
gptkb:Cộng_hòa_Séc
|
gptkbp:population
|
khoảng 10,5 triệu (2023)
|
gptkbp:president
|
Petr Pavel (2024)
|
gptkbp:primeMinister
|
Petr Fiala (2024)
|
gptkbp:religion
|
gptkb:Kitô_giáo
|
gptkbp:sân_bay_quốc_tế_lớn_nhất
|
Sân bay Václav Havel Praha
|
gptkbp:sông_lớn
|
sông Elbe
sông Vltava
|
gptkbp:timezone
|
UTC+1
|
gptkbp:tên_gọi_trước_đây
|
Tiệp Khắc (trước 1993)
|
gptkbp:tên_ngắn
|
Séc
|
gptkbp:tổ_chức_hành_chính
|
14 vùng (kraj)
|
gptkbp:UNESCOWorldHeritageSite
|
Khu phố lịch sử Kutná Hora
Khu phố lịch sử Telč
Lâu đài Litomyšl
Lâu đài Český Krumlov
Trung tâm lịch sử Praha
|
gptkbp:vùng_lịch_sử
|
gptkb:Bohemia
gptkb:Moravia
gptkb:Silesia
|
gptkbp:đơn_vị_đo_lường
|
hệ mét
|
gptkbp:英文名
|
gptkb:Czech_Republic
|
gptkbp:货币
|
koruna Séc (CZK)
|
gptkbp:bfsParent
|
gptkb:chủ_nghĩa_Marx-Lenin
|
gptkbp:bfsLayer
|
7
|