gptkbp:instanceOf
|
đập thủy điện
|
gptkbp:chi_phí_xây_dựng
|
khoảng 28 tỷ USD
|
gptkbp:chiều_cao
|
185 mét
|
gptkbp:chiều_dài_hồ_chứa
|
660 km
|
gptkbp:chiều_rộng_chân_đập
|
115 mét
|
gptkbp:chiều_rộng_đỉnh_đập
|
40 mét
|
gptkbp:chủ_đầu_tư
|
gptkb:China_Yangtze_Power
|
gptkbp:có_thang_nâng_tàu
|
có
|
gptkbp:có_âu_thuyền
|
có
|
gptkbp:công_suất_lắp_đặt
|
22.500 MW
|
gptkbp:diện_tích_mặt_hồ
|
1.045 km²
|
gptkbp:dung_tích_hồ_chứa
|
39,3 tỷ m³
|
gptkbp:gây_tranh_cãi_về
|
di dời dân cư
tác động môi trường
ảnh hưởng di sản văn hóa
|
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#label
|
Đập Tam Hiệp
|
gptkbp:length
|
2.335 mét
|
gptkbp:loại_đập
|
đập bê tông trọng lực
|
gptkbp:năm_bắt_đầu_phát_điện
|
2003
|
gptkbp:năm_hoàn_thành
|
2012
|
gptkbp:năm_khởi_công
|
1994
|
gptkbp:position
|
gptkb:sông_Dương_Tử
|
gptkbp:province
|
gptkb:Hồ_Bắc
|
gptkbp:purpose
|
giao thông thủy
kiểm soát lũ
phát điện
|
gptkbp:state
|
gptkb:Trung_Quốc
|
gptkbp:số_người_phải_di_dời
|
hơn 1,2 triệu người
|
gptkbp:số_tổ_máy_phát_điện
|
34
|
gptkbp:thành_phố_gần_nhất
|
Nghi Xương
|
gptkbp:được_coi_là
|
đập thủy điện lớn nhất thế giới (tính theo công suất lắp đặt)
|
gptkbp:được_quản_lý_bởi
|
gptkb:China_Three_Gorges_Corporation
|
gptkbp:được_UNESCO_công_nhận
|
không
|
gptkbp:英文名
|
gptkb:Three_Gorges_Dam
|
gptkbp:bfsParent
|
gptkb:sông_Dương_Tử
|
gptkbp:bfsLayer
|
7
|