gptkbp:instanceOf
|
dân tộc bản địa
|
gptkbp:bị_ảnh_hưởng_bởi
|
chính sách đồng hóa
di dân Hán đến Đài Loan
|
gptkbp:có_các_vấn_đề_xã_hội
|
bảo tồn ngôn ngữ
bảo tồn văn hóa
bất bình đẳng
quyền sử dụng đất
|
gptkbp:có_di_sản_văn_hóa_phi_vật_thể
|
kiến trúc nhà sàn
lễ hội thu hoạch
nghệ thuật dệt vải
nghệ thuật xăm mình
âm nhạc truyền thống
|
gptkbp:có_lịch_sử
|
hàng ngàn năm tại Đài Loan
|
gptkbp:có_ngày_lễ
|
Ngày Thổ dân Đài Loan (1/8)
|
gptkbp:có_tổ_chức_đại_diện
|
Council of Indigenous Peoples (Đài Loan)
|
gptkbp:có_tỷ_lệ_dân_số
|
khoảng 2,5% dân số Đài Loan
|
gptkbp:có_đại_diện_trong
|
Viện Lập pháp Đài Loan
|
gptkbp:công_nhận_bởi
|
Chính phủ Đài Loan
|
gptkbp:cư_trú_tại
|
gptkb:Đài_Loan
|
gptkbp:gồm_các_bộ_tộc
|
gptkb:Atayal
gptkb:Hla’alua
gptkb:Kanakanavu
gptkb:Kavalan
gptkb:Saisiyat
gptkb:Sakizaya
gptkb:Seediq
gptkb:Thao
gptkb:Truku
gptkb:Tsou
gptkb:Amis
gptkb:Bunun
gptkb:Paiwan
gptkb:Puyuma
gptkb:Rukai
gptkb:Yami_(Tao)
|
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#label
|
thổ dân Đài Loan
|
gptkbp:influencedBy
|
văn hóa Hán
văn hóa Nhật Bản
|
gptkbp:ngôn_ngữ_truyền_thống
|
ngôn ngữ Nam Đảo Đài Loan
|
gptkbp:population
|
khoảng 580.000 (2023)
|
gptkbp:rights
|
giữ gìn ngôn ngữ
giữ gìn tập quán
giữ gìn văn hóa
|
gptkbp:thuộc_nhóm_ngôn_ngữ
|
ngữ hệ Nam Đảo
|
gptkbp:tôn_giáo_truyền_thống
|
thờ cúng tổ tiên
tín ngưỡng vật linh
|
gptkbp:được_bảo_vệ_bởi
|
Hiến pháp Đài Loan
|
gptkbp:được_UNESCO_công_nhận
|
không
|
gptkbp:bfsParent
|
gptkb:Đài_Loan
|
gptkbp:bfsLayer
|
6
|