gptkbp:instanceOf
|
quần đảo
|
gptkbp:administeredBy
|
gptkb:Malaysia
gptkb:Philippines
gptkb:Đài_Loan
gptkb:Trung_Quốc
gptkb:Việt_Nam
|
gptkbp:area
|
khoảng 400.000 km2 (bao gồm vùng biển)
|
gptkbp:claimedBy
|
gptkb:Brunei
gptkb:Malaysia
gptkb:Philippines
gptkb:Trung_Quốc
gptkb:Việt_Nam
|
gptkbp:debatedBy
|
yes
|
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#label
|
quần đảo Trường Sa
|
gptkbp:largestCity
|
gptkb:Đảo_Ba_Bình
|
gptkbp:locatedIn
|
gptkb:Biển_Đông
|
gptkbp:notableFor
|
gptkb:Đảo_Sinh_Tồn
gptkb:Đảo_Trường_Sa
gptkb:Đảo_Song_Tử_Đông
gptkb:Đảo_Ba_Bình
Đảo Nam Yết
Đảo An Bang
Đảo Chữ Thập
Đảo Gạc Ma
Đảo Loại Ta
Đảo Song Tử Tây
Đảo Su Bi
Đảo Thị Tứ
Đảo Tốc Tan
Đảo Vĩnh Viễn
Đảo Đá Cô Lin
Đảo Đá Ga Ven
Đảo Đá Gaven
Đảo Đá Kennan
Đảo Đá Len Đao
Đảo Đá Lát
Đảo Đá Lớn
Đảo Đá Nam
Đảo Đá Núi Le
Đảo Đá Thị
Đảo Đá Tây
Đảo Đá Tư Nghĩa
Đảo Đá Vành Khăn
Đảo Đá Đông
|
gptkbp:numberOfIslands
|
khoảng 100
|
gptkbp:otherName
|
gptkb:Spratly_Islands
|
gptkbp:strategicImportance
|
vị trí chiến lược ở Biển Đông
|
gptkbp:bfsParent
|
gptkb:Biển_Hoa_Nam
gptkb:Cộng_hòa_Xã_hội_Chủ_nghĩa_Việt_Nam
|
gptkbp:bfsLayer
|
6
|