Statements (24)
Predicate | Object |
---|---|
gptkbp:instanceOf |
tuyên ngôn
văn kiện lịch sử |
gptkbp:author |
gptkb:Hồ_Chí_Minh
|
gptkbp:category |
văn bản lịch sử
văn bản pháp lý |
https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#label |
Tuyên ngôn Độc lập
|
gptkbp:language |
tiếng Anh
tiếng Việt tiếng Pháp |
gptkbp:liên_hệ |
Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền Pháp
Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ |
gptkbp:meaning |
khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
|
gptkbp:ngày_công_bố |
2 tháng 9 năm 1945
|
gptkbp:quốc_gia_liên_quan |
gptkb:Việt_Nam
|
gptkbp:sự_kiện_liên_quan |
Cách mạng Tháng Tám
|
gptkbp:trích_dẫn |
Tất cả mọi người sinh ra đều có quyền bình đẳng. Tạo hóa cho họ những quyền không ai có thể xâm phạm được; trong những quyền ấy, có quyền được sống, quyền tự do và quyền mưu cầu hạnh phúc.
Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do độc lập. |
gptkbp:được_lưu_trữ_tại |
Bảo tàng Hồ Chí Minh
|
gptkbp:được_đọc_bởi |
gptkb:Hồ_Chí_Minh
|
gptkbp:địa_điểm_công_bố |
Quảng trường Ba Đình
|
gptkbp:主要内容 |
tuyên bố độc lập của Việt Nam khỏi Pháp và Nhật Bản
|
gptkbp:英文名 |
gptkb:Vietnamese_Declaration_of_Independence
|
gptkbp:bfsParent |
gptkb:Vietnamese_Declaration_of_Independence
|
gptkbp:bfsLayer |
7
|